1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc . Chính tả – Tuần 3 trang 13 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 3 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1

1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :

đọc ng……. ngứ, ng……. tay nhau, dấu ng……. đơn

2. Tìm các từ:

a) Chứa tiếng bắt đẩu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :

– Trái nghĩa với riêng………………………

– Cùng nghĩa với leo ……………………….

– Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau ………….

b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

– Trái nghĩa với đóng………………………….

– Cùng nghĩa với vỡ…………………………..

– Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: ………………

TRẢ LỜI:

1. Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc :

đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn

2. Tìm các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng fr hoặc ch, có nghĩa như sau :

– Trái nghĩa với riêng: chung

– Cùng nghĩa với leo : trèo

– Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau : chậu

b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :

– Trái nghĩa với đóng : mở

– Cùng nghĩa với vỡ : bể

– Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi : mũi

Đánh giá bài viết cho thầy/cô vui 

0 / 5 0

Your page rank:

       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang