Lesson One: Everyday English – Fluency Time! 1 Family & Friends 2 – Tiếng Anh 2 Family and Friends 2: Bài 1 Listen, read, and say. (Nghe, đọc và nói. ) 1. Girl: Here, share my crayons. (Đây

daygioi

Giải chi tiết lesson One: Everyday English – Fluency Time! 1 – Tiếng Anh 2 – Family & Friends 2 . Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Lesson One:

Bài 1

1. Listen, read, and say.

(Nghe, đọc và nói.)

202406050840141 25 1

1.Girl: Here, share my crayons.

(Đây, hãy dùng chung bút màu của mình này.)

2. Boy: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

Girl: You’re welcome.

(Không có gì đâu.)

Answer - Lời giải/Đáp án


Bài 2

2. Listen and point.

(Nghe và chỉ.)

202406050840142 14

Answer - Lời giải/Đáp án

2024060508401421

Answer - Lời giải/Đáp án

Đang cập nhật!


Bài 3

3. Point and say.

(Chỉ và nói.)

202406050840143 26

A: Share my desk.

(Ngồi cùng bàn với mình nè.)

B: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

A: You’re welcome.

(Không có chi.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. A: Share my pencil.

(Dùng chung bút chì với mình nè.)

B: Thank you.

(Cảm ơn.)

C: You’re welcome.

(Không có chi.)

2. A: Share my crayon.

(Dùng chung bút màu với mình nhé.)

B: Thank you.

(Cảm ơn.)

C: You’re welcome.

(Không có chi.)

3. A: Share my pen.

(Dùng chung bút với mình nhé.)

B: Thank you.

(Cảm ơn.)

C: You’re welcome.

(Không có chi.)


Từ vựng

1. crayon : bút chì màu

Spelling: /ˈkreɪən/

2. desk : cái bàn

Spelling: /desk/

3. pencil : bút chì

Spelling: /ˈpensl/

4. pen : bút mực

Spelling: /pen/

5. share : chia sẻ

Spelling: /ʃeə(r)/

Viết một bình luận