Lesson One: Everyday English – Fluency Time! 2 2 – Tiếng Anh 2 Family and Friends 2: Bài 1 Listen, read, and say. (Nghe, đọc, và nói) Jame, be kind to the cat. (James

daygioi

Phân tích và lời giải lesson One: Everyday English – Fluency Time! 2 – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 . Bài 1 Listen, read, and say. (Nghe, đọc, và nói) Jame, be kind to the cat. (James,

Bài 1

1. Listen, read, and say.

(Nghe, đọc, và nói)

202406050841281 4 1

1. Jame, be kind to the cat. (James, hãy nhẹ nhàng với con mèo.)

2. Yes, OK. Sorry, Kate. (Vâng ạ. Xin lỗi Kate nha.)


Bài 2

2. Listen and point.

(Nghe và chỉ)

202406050841282 4

Answer - Lời giải/Đáp án

202406050841285

1.

A: Be kind to the dog. (Hãy nhẹ nhàng với chú cún nhé.)

B: Ok, sure. (Chắc chắn rồi ạ.)

2.

A: Be kind to the ducks. (Hãy nhẹ nhàng với những chú vịt nhé.)

B: Yes, OK. We will (vâng. Chúng cháu sẽ làm vậy.)

3.

A: Be kind to the horse. (Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với chú ngữa nhé.)

B: Yes, OK. (Vâng ạ.)

4.

A: Be kind to the cat. (Hãy nhẹ nhàng với chú mèo nhé.)

B: Yes, OK. (Được.)


Bài 3

3. Point and say.

(Chỉ và nói)

202406050841283 2

Answer - Lời giải/Đáp án

1.

A: Be kind to the dog. (Hãy nhẹ nhàng với chú cún nhé.)

B: Ok, sure. (Chắc chắn rồi ạ.)

2.

A: Be kind to the ducks.(Hãy nhẹ nhàng với những chú vịt nhé.)

B: Yes, OK. We will. (vâng. Chúng cháu sẽ làm vậy.)

3.

A: Be kind to the horse. (Hãy nhẹ nhàng, dịu dang với chú ngữa nhé.)

B: Yes, OK. (Vâng ạ.)

4.

A: Be kind to the cat. (Hãy nhẹ nhàng với chú mèo nhé.)

B: Yes, OK.(Được.)


Từ vựng

1. cat : con mèo

Spelling: /kæt/

2. dog : con chó

Spelling: /dɒɡ/

3. duck : con vịt

Spelling: /dʌk/

4. horse : con ngựa

Spelling: /hɔːs/

5. kind : diu dàng, tử tế

Spelling: /kaɪnd/

Viết một bình luận