Lesson Six: Words and grammar – Starter: Hello – Tiếng Anh 2 Family and Friends 2: Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại. ) : Monday: thứ Hai Tuessay

daygioi

Giải lesson Six: Words and grammar – Starter: Hello – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 . Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Lesson Six:

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

202406050839011 6 1

Answer - Lời giải/Đáp án

Monday: thứ Hai

Tuessay: thứ Ba

Wednesday: thứ Tư

Thursday: thứ Năm

Friday: thứ Sáu

Saturday: thứ Bảy

Sunday: Chủ nhật


Bài 2

2. Listen and chant.

(Nghe và nói.)

Answer - Lời giải/Đáp án

Đang cập nhật!


Bài 3

3. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

202406050839013 6

1. It’s a little teddy bear.

(Đây là một con gấu bông nhỏ.)

2. It’s a big teddy bear.

(Đây là một con gấu bông lớn.)


Bài 4

4. Point and say.

(Chỉ và nói)

It’s a little chair.

(Đây là một chiếc ghế nhỏ.)

202406050839014 6

Answer - Lời giải/Đáp án

It’s a big chair.

(Đây là một chiếc ghế to.)

2024060508390141 2

It’s a big cookie.

(Đây là một cái bánh quy lớn.)

2024060508390142

It’s a little cookie.

(Đây là một cái bánh quy nhỏ.)

2024060508390143

Từ vựng

1. Monday : thứ hai

Spelling: /ˈmʌndeɪ/

2. Tuesday : thứ ba

Spelling: /ˈtjuːzdeɪ/

3. Wednesday : thứ tư

Spelling: /ˈwenzdeɪ/

4. Thursday : thứ năm

Spelling: /ˈθɜːzdeɪ/

5. Friday : thứ sáu

Spelling: /ˈfraɪdeɪ/

6. Saturday : thứ bảy

Spelling: /ˈsætədeɪ/

7. Sunday : Chủ Nhật

Spelling: /ˈsʌndeɪ/

8. chair : cái ghế

Spelling: /tʃeə(r)/

9. cookie : bánh quy

Spelling: /ˈkʊki/

10. teddy bear : gấu bông

Spelling: /ˈtɛdi/ /beə/

Viết một bình luận