Lesson Six: Story – Unit 6. Where Grandma? 2 – Tiếng Anh 2 Family and Friends 2: Rosy: Where’s Grandma? Is she in the kitchen?

Hướng dẫn giải lesson Six: Story – Unit 6. Where Grandma? – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 . Bài 1 Listen and read. (Nghe và đọc) : 1. Rosy: Look! I have a certificate! Mum:

Bài 1

1. Listen and read.

(Nghe và đọc)

202406050841271 11 1

Answer - Lời giải/Đáp án

1.

Rosy: Look! I have a certificate!

Mum: Very good, Rosy! Go and show your family.

2.

Rosy: Where’s Grandma? Is she in the kitchen?

Mum: No, she isn’t.

3.

Rosy: Is Dad in the living room?

Mum: No, he isn’t.

4.

Dad: Surprise!

Grandma: Good job, Rosy!

Rosy: Thank you!

Tạm dịch:

1.

Rosy: Nhìn nè mẹ! Con có một chứng chỉ!

Mẹ: Tốt lắm, Rosy! Vào nhà và cho gia đình của chúng ta xem nào.

2.

Rosy: Bà nội đâu? Bà đang ở trong bếp không ạ?

Mẹ: Không, bà không.

3.

Rosy: Bố có ở phòng khách không?

Mẹ: Không, không phải đâu.

4.

Bố: Bất ngờ chưa!

Bà: Làm tốt lắm, Rosy!

Rosy: Con cảm ơn ạ!


Bài 2

2. Read and say.

(Đọc và nói)

Answer - Lời giải/Đáp án

1.

Rosy: Look! I have a certificate!

Mum: Very good, Rosy! Go and show your family.

2.

Rosy: Where’s Grandma? Is she in the kitchen?

Mum: No, she isn’t.

3.

Rosy: Is Dad in the living room?

Mum: No, he isn’t.

4.

Dad: Surprise!

Grandma: Good job, Rosy!

Rosy: Thank you!

Tạm dịch:

1.

Rosy: Nhìn nè mẹ! Con có một chứng chỉ!

Mẹ: Tốt lắm, Rosy! Vào nhà và cho gia đình của chúng ta xem nào.

2.

Rosy: Bà nội đâu? Bà đang ở trong bếp không ạ?

Mẹ: Không, bà không.

3.

Rosy: Bố có ở phòng khách không?

Mẹ: Không, không phải đâu.

4.

Bố: Bất ngờ chưa!

Bà: Làm tốt lắm, Rosy!

Rosy: Con cảm ơn ạ!


Bài 3

3. Listen again and repeat. Act.

(Nghe và nhắc lại. Đóng vai)

Answer - Lời giải/Đáp án

1.

Rosy: Look! I have a certificate!

Mum: Very good, Rosy! Go and show your family.

2.

Rosy: Where’s Grandma? Is she in the kitchen?

Mum: No, she isn’t.

3.

Rosy: Is Dad in the living room?

Mum: No, he isn’t.

4.

Dad: Surprise!

Grandma: Good job, Rosy!

Rosy: Thank you!

Tạm dịch:

1.

Rosy: Nhìn nè mẹ! Con có một chứng chỉ!

Mẹ: Tốt lắm, Rosy! Vào nhà và cho gia đình của chúng ta xem nào.

2.

Rosy: Bà nội đâu? Bà đang ở trong bếp không ạ?

Mẹ: Không, bà không.

3.

Rosy: Bố có ở phòng khách không?

Mẹ: Không, không phải đâu.

4.

Bố: Bất ngờ chưa!

Bà: Làm tốt lắm, Rosy!

Rosy: Con cảm ơn ạ!

       

Về tác giả : Phan Quang

Giáo viên Toán học xuất sắc, sinh năm 1985 tại Hà Nội. Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Hà Nội với bằng cử nhân Toán học, thầy có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy cấp 2 và ôn thi vào 10. Năm 2024, thầy sáng lập website daygioi.com – nền tảng giáo dục trực tuyến miễn phí, cung cấp bài giảng video, bài tập tương tác và tài liệu ôn tập cho hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với phong cách dạy gần gũi, sáng tạo, thầy luôn khơi dậy niềm đam mê Toán học qua ví dụ đời thường. Được phụ huynh và học sinh yêu mến, thầy là nguồn cảm hứng cho thế hệ giáo viên trẻ.

       

Xem nhiều bài của tác giả : Phan Quang