Lesson Three: Sounds and letters – Unit 1: Is this your mom? – Tiếng Anh 2 Family and Friends 2: Bài 1 Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ và nhắc lại. Viết. ) : nose

daygioi

Trả lời lesson Three: Sounds and letters – Unit 1: Is this your mom? – Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 . Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Lesson Three: Sounds and letters – Unit 1:

Bài 1

1. Listen, point, and repeat. Write.

(Nghe, chỉ và nhắc lại. Viết.)

202406050839151 9 1

Answer - Lời giải/Đáp án

– nose : mũi

– neck : cổ

– orange: quả cam

– octopus: con mực


Bài 2

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

202406050839152 5

Tạm dịch:

Tôi là Nellie. Đây là mũi và cổ của tôi

Tôi là Ollie. Đây là quả cam và con mực của tôi.


Bài 3

3. Stick and say.

(Dán và nói.)

202406050839153 9

Answer - Lời giải/Đáp án

2024060508391531 4


Bài 4

4. Point to the letters Nn and Oo.

(Chỉ vào những từ có chữ cai Nn và Oo.)

202406050839154 7

Answer - Lời giải/Đáp án

2024060508391541 3

Tạm dịch:

Tôi là Nellie. Đây là mũi và cổ của tôi

Tôi là Ollie. Đây là quả cam và con mực của tôi.


Từ vựng

1. nose : mũi

Spelling: /nəʊz/

2. neck : cổ

Spelling: /nek/

3. orange : quả cam

Spelling: /ˈɒrɪndʒ/

4. octopus : con mực

Spelling: /ˈɒktəpəs/

Viết một bình luận