Điền vào chỗ trống :

(2) Tìm tiếng, đặt câu với một trong những tiếng tìm được rồi viết vào chỗ trống :
Tiếng |
Câu |
|
a) Bắt đầu bằng : – tr : ……………………… ……………………………. – ch:……………………… ……………………………. |
-……………………………………. …………………………………… -…………………………………… ……………………………………. |
|
b) có vần : – uốc :……………………… ……………………………. – uốt :…………………….. ……………………………. |
– ………………………………….. ……………………………………. -…………………………………… ……………………………………. |
TRẢ LỜI:
Điền vào chỗ trống :

(2) Tìm tiếng, đặt câu với một trong những tiếng tìm được rồi viết vào chỗ trống :
Tiếng |
Câu |
|
a) Bắt đầu bằng : – tr : tre – ch: che |
– lũy tre làng là hình ảnh quê em. – bạn Hiền không bao tre cho những hành vi không tốt của bạn trong lớp. |
|
b) có vần : – uốc : – uốt : |
– Trinh uống thuốc thật dễ dàng. – thầy giáo thức suốt đêm để soạn giáo án. |