Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 50 VBT Toán 2 – Kết nối tri thức: Tính nhẩm. 11 – 4 = . 15 – 7 = . 11 – 8 = . 18 – 9

daygioi

Lời Giải Bài 1, 2, 3, 4, 5 – Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (tiết 2) trang 50 Vở bài tập toán 2 – Kết nối tri thức với cuộc sống. Tính nhẩm. 11 – 4 = …. 15 – 7 = …. 11 – 8 = …. 18 – 9

Bài 1

Tính nhẩm.

11 – 4 = …. 15 – 7 = …. 11 – 8 = ….

18 – 9 = …. 14 – 6 = …. 12 – 7 = ….

13 – 5 = …. 16 – 9 = ….. 17 – 9 = ….

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Answer - Lời giải/Đáp án

11 – 4 = 7 15 – 7 = 8 11 – 8 = 3

18 – 9 = 9 14 – 6 = 8 12 – 7 = 5

13 – 5 = 8 16 – 9 = 7 17 – 9 = 8


Bài 2

Tính nhẩm

a) 15 – 5 – 4 = …. b) 13 – 3 – 4 = c) 12 – 2 – 6 =

15 – 9 = 13 – 7 = 12 – 8 =

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) 15 – 5 – 4 = 10 – 4 = 6 b) 13 – 3 – 4 = 10 – 4 = 6 c) 12 – 2 – 6 = 10 – 6 = 4

15 – 9 = 6 13 – 7 = 6 12 – 8 = 4


Bài 3

Có 13 bạn và 8 quả bóng, mỗi bạn lấy một quả. Hỏi có bao nhiêu bạn không lấy được bóng.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Số bạn không lấy được bóng = Số bạn – Số quả bóng đã lấy.

Answer - Lời giải/Đáp án

Số bạn không lấy được bóng là

13 – 8 = 5 (bạn)

Đáp số: 5 bạn


Bài 4

> ,

20240618101759b4 tiet 2

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tính nhẩm kết quả các phép trừ, so sánh hai vế rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.

Answer - Lời giải/Đáp án

20240618101759tr loi b4 tiet 2


Bài 5

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

12 – ……. = 5 14 – ……. = 9 16 – …… = 8

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Ta áp dụng công thức: Số trừ = Số bị trừ – hiệu rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Answer - Lời giải/Đáp án

12 – 7 = 5 14 – 5 = 9 16 – 8 = 8

Viết một bình luận